[Bài tập tham khảo]môn Trắc địa của Trường đại học Thủy lợi
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
1. Tính đổi chiều dài và diện tích từ bản đồ ra thực địa và ngược lại:
a.
Đại lượng
|
Bản đồ tỷ lệ
|
Thực tế
ngoài mặt đất
|
1/500
|
1/2000
|
Cạnh AB
|
cm?
|
212,25 mm?
|
m?
|
Cạnh CD
|
cm?
|
mm?
|
433 m?
|
Cạnh EF
|
29,72 cm?
|
mm?
|
m?
|
Hình S1
|
cm2?
|
44cm2?
|
ha?
|
Hình S2
|
137,28 cm2?
|
mm2?
|
ha?
|
b.
Đại lượng
|
Bản đồ tỷ lệ
|
Thực tế
ngoài mặt đất
|
1/2000
|
1/5000
|
Cạnh AB
|
21 cm?
|
mm?
|
m?
|
Cạnh CD
|
cm?
|
100,4 cm?
|
m?
|
Cạnh EF
|
cm?
|
mm?
|
397 m?
|
Hình S1
|
cm2?
|
mm2?
|
0,3888ha?
|
Hình S2
|
cm2?
|
410 mm2?
|
ha?
|
2. Vẽ chính xác thước tỷ lệ xiên có đơn vị cơ bản l = 4 cm dùng cho bản đồ tỷ lệ 1 : 1000. Hãy đánh dấu trên thước vừa vẽ đoạn CD có chiều dài thực là 76,8 m; Đoạn AB có chiều dài thực là 94,8 m.
3. Vẽ chính xác thước tỷ lệ xiên có đơn vị cơ bản l = 5 cm dùng cho bản đồ tỷ lệ 1 : 1000. Hãy đánh dấu trên thước vừa vẽ đoạn CD có chiều dài thực là 135,5 m; Đoạn AB có chiều dài thực là 86,5 m.
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
1. Đo hai đoạn thẳng S1 = 150,75 m ± 0,82 cm và S2 =170,45 m ± 0,95 cm. Tính sai số trung phương và sai số tương đối của tổng và hiệu độ dài hai đoạn thẳng này.
2. Đo bán kính hình tròn được R= 100.00 m ±1,47 cm. Tìm sai số trung phương và sai số trung phương tương đối của chu vi và diện tích hình tròn này.
3. Cho biết chiều dài nghiờng AB đo theo mặt đất được D = 250,00 m ± 2cm, gúc dốc mặt đất là v = 4º30’00” ± 45”. Tớnh chiều dài nằm ngang của AB, sai số trung phươg và sai số tương đối của nú.
4. Trong đo dài gián tiếp cạnh AC = b trong tam giác ABC người ta đo được:
- Cạnh BC = a = 250,45 ± 2,8 cm
- Góc B = 45°30’20” ± 52” và C = 60°26’42” ± 35”.
Tính cạnh AC = b , sai số trung phương và sai số tương đối của nó.
5. Cho biết số liệu tại 1 trạm đo cao lượng giác như sau:
- Hệ số máy đo K=100 ± 0.4.
- Số phân khoảng kẹp giữa dây trên và dây dưới khắc trên mia là n =150 cm ± 1,5 cm.
- Góc đứng của trục ngắm
- Chiều cao máy kinh vĩ i = 145 cm ± 0.3 cm
- Chiều cao điểm ngắm trên mia l = 235 cm ± 0.4 cm
Tính độ chênh cao đo được h, chiều dài nằm ngang và sai số trung phương của nó?
6. Tiến hành đo một góc 5 lần. Kết được ghi trong bảng. Tìm sai số trung phương và sai số trung phương trị trung bỡnh cộng.
STT
|
Trị số góc đo bi
|
v
|
vv
|
1
2
3
4
5
å
|
25° 30’ 42”
25° 30’ 46”
25° 30’ 44”
25° 30’ 40”
25° 30’ 43”
|
|
|
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
1. Tính sổ đo thuỷ chuẩn hạng IV vùng đồng bằng . Tính sai số khép độ cao fh và sai số khép cho phép [fh]? Kiểm tra kết quả đo có đạt yêu cầu không?
Tênmốc
|
Trạm đo
|
K/C Sau Trước
|
CL
KC
CL
CD
|
Mặt mia
|
Số đọc trên mia
|
Độ chênh cao
(mm)
|
Độ chênh cao TB
(mm)
|
Độ cao H
(m)
|
Số mia
|
Sau
|
Trước
|
R1
A-B
|
1
|
48,3
50,1
|
|
Đỏ
Đen
|
5315
0842
|
6376
1802
|
|
|
27.635
|
B-A
|
2
|
87,5
88,1
|
|
Đỏ
Đen
|
5336
0762
|
5484
1015
|
|
|
|
A-B
R3
|
3
|
75,6
73,2
|
|
Đỏ
Đen
|
5506
1032
|
5657
1084
|
|
|
26,383
|
K.T
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÀI TẬP CHƯƠNG 7
1. Tính sổ đo góc bằng theo phương pháp đo đơn giản tại trạm B.
Lần
đo
|
Hướng
Ngắm
|
T
Đ
|
Số đọc vành
độ ngang
|
2C
|
Trị số hướng trung bình
|
Trị số góc một lần đo
|
Trị số góc trung bình
|
1
|
A
C
|
T
Đ
T
Đ
|
0° 10’ 30”
180° 11’ 10”
69° 54’ 24
249° 54’54”
|
|
|
|
|
2
|
A
C
|
T
Đ
T
Đ
|
90° 26’ 00”
270° 25’ 48”
160° 10’ 18”
340° 09’ 56”
|
|
|
|
|
2. 41 Đo cao lượng giác giữa 2 cọc A và B ngoài mặt đất. Kết quả đo đi và đo về như sau:
Lần đo đi: Đặt máy tại A, dựng sào tiêu tại B.
i = 1.35m, l = 3.00 m, V = - 5º14’
Lần đo về: Đặt máy tại B, dựng sào tiêu tại A.
i = 1.36m, l =2.50 m, V = +5º30’
Biết khoảng cách ngang AB = 584.40 m. Độ cao cọc A là 70,49 m.
a. Tính chênh cao bình quân của 2 lần đo .
b. Tính độ cao cọc B.
c. Vẽ hình minh họa 2 trường hợp đo trên . Chênh cao và độ cao lấy chính xác đến cm.
NGUỒN: facebook